Xin giới thiệu sự thay đổi giá của xe tải Veam Star
Veam Star được trang bị động cơ JL465QB 1,1 lít đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử, vận hành ổn định, tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời lượng vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ của xe.
Có thể bạn quan tâm: xe tai suzuki 500kg gia bao nhieu
Xe tải veam star 850kg với thiết kế thon gọn kiểu dáng màu sắc sang trọng. Cabin thoáng rộng giúp lái xe dễ dàng quan sát. Nội thất được thiết kế rộng rãi,tiện nghi.Ghế nệm tựa lưng êm á.
Xe tải nhẹ Veam Star trang bị vô lăng trợ lực gật gù, điều chỉnh dễ dàng, thuận tiện cho mọi tư thế lái. Xe tải nhẹ tải trọng 750 kg được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh giải trí và máy lạnh giúp người điều khiển có thể thư giãn mọi nơi và thoải mái hơn trong những ngày nóng bức.
Thông số kỹ thuật
Model (Tiêu chuẩn Euro Ⅲ) ..............................SC1022DBN
Mã xe .................................................................F4A
Model động cơ ..................................................JL465QB
Tiêu chuẩn khí thải.......................................... Euro Ⅲ
Hộp số ...............................................................5MT
Chiều dài(mm)........................................... 3880
Chiều rộng(mm)........................................ 1485
Chiều cao (mm) ...............................................1810
Tuự trọng (kg) .................................................860
Tải trọng cho phép (kg)................................. 820
Trọng lượng toàn bộ .......................................1810
Số ghế .............................................................2
Chiều dài cơ sở (mm).................................... 2500
Vết bánh xe (mm) Trước.............................. 1280
Sau................................................................ 1290
Kích thước thùng xe (mm) Dài .....................2300
Rộng .............................................................1400
Cao ................................................................370
Góc vượt dốc (%)........................................ 30
Bán kính vòng cua (m)................................ 9
Khoảng sáng gầm xe (mm) không tải ..........165
Dung tích thùng nhiên liệu (L) ....................40
Dung tích xy lanh (mL).............................. 1012
Công suất cực đại (kW) ...............................39
Mô men xoắn cực đại (Nm)....................... 78
Tốc độ tối đa (km/h) ....................................98
Mức tiêu hao nhiên liệu L/100km(50km/h) ..7.7
Kích thước lốp ............................................165/70R13LT
Vành thép, có nắp nhựa bảo vệ ...................bulông
Khóa chống trộm......................................... trợ lực
Vô lăng ........................................................trợ lực 4 nan / mầu đen
Phanh........................................................... Phanh đĩa trước / phanh trống sau
Đèn đầu xe ............................................................Có
Đèn sương trước ...................................................Có
Đèn sương sau ......................................................Có
Nút điều chỉnh bộ sấy .......................................... Có
Châm thuốc ..........................................................Có
Điều hòa ...............................................................Có
Ba-đờ-xốc trước Sơn cùng màu xe ......................Có
Gương ngoài đen .................................................Có
Đệm chống xước cửa xe ......................................Có
Tấm che nắng Đơn...............................................Có
Bảng điều khiển mầu xám....................................Có
Tấm bọc cửa bằng da...........................................Có
Ghế lái trượt.........................................................Có
Radio....................................................................Có
Ổ đĩa MP3...........................................................Có
Thùng xe chuẩn....................................................Có
Giá xe thay đổi còn :161.7000000 tiệu VND
NGoài ra còn rất nhiều sản phẩm xe có sự thay đổi về giá .Khi có nhu cầu biết thêm thông tin về giá xe tải veam 2015 quý khách hàng vui lòng liên hệ
Khi quý khách quan tâm đến ô tô, xin vui lòng liên hệ
Bộ phận xe ô tô Suzuki: 0936 311 318
Bộ phận xe ô tô Veam: 0908.005.078
- Hỗ trợ mua ô tô trả góp lãi xuất thấp
- Bảo hành chất lượng - cam kết hậu mãi tốt
- Cam kết giá xe ưu đãi nhất tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét